European chestnut được gọi với những cái tên như: Hạt dẻ ngựa châu Âu, Arename à Pain, Castaneae Folium, Castanea sativa, Castanea vesca, Castanea Vulgaris, Castaño, Châtaignier, Châtaignier Commun , Châtaignier Cultivé, Châtaignier Européen, Fagus castanea, Fagus Procera, Husked Nut, Jupiter's Nut, Kastanienblaetter, Sardian Nut, Spain Chestnut, Sweet Chestnut.
Thông tin tổng quan
European chestnut thường được người bản địa sử dụng trong các trường tình trạng bệnh như: Hô hấp và các trường hợp rối loạn tiêu hóa.
Các tình trạng về hô hấp bao gồm:
Các trường hợp rối loạn đường tiêu hóa bao gồm:
- Tiêu chảy.
- Phân có máu.
- Buồn nôn và các rối loạn dạ dày khác.
Ngoài ra là European chestnut còn được sử dụng để pha trà.
Các ứng dụng khác bao gồm điều trị các rối loạn ảnh hưởng đến chân và tuần hoàn, sốt, nhiễm trùng, sưng, rối loạn thận, đau cơ, rối loạn mô liên kết gọi là xơ cứng và sưng hạch do nhiễm trùng lao.
Ngoài ra European chestnut còn được sử dụng làm nước xúc miệng để giảm đau họng và bôi nên da để chữa lành các vết thương.
Cơ chế hoạt động của European chestnut
European chestnut có chứa các hoạt chất gọi là tannin có thể giúp giảm sưng da (viêm) và có tác dụng làm khô (làm se) trên các mô.
Xem thêm
Lợi ích của hạt dẻ ngựa